{eight} , tám, số tám, hình con số tám, (thể dục,thể thao) đội tám người (bơi chèo), (từ lóng) khá say
{奴}
{fellow} , bạn đồng chí, người, người ta; ông bạn; thằng cha, gã, anh chàng, nghiên cứu sinh, uỷ viên giám đốc (trường đại học Anh như Ôc,phớt), hội viên, thành viên (viện nghiên cứu), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng đang cầu hôn, anh chàng đang theo đuổi một cô gái, người chết là bí mật nhất
{guy} , dây, xích, buộc bằng dây, xích lại, bù nhìn; ngáo ộp, người ăn mặc kỳ quái, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã, (từ lóng) sự chuồn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu, bêu hình nộm (của ai), chế giễu (ai), (từ lóng) chuồn
{chap} , (thông tục) thằng, thằng cha, người bán hàng rong ((cũng) chap man), chào ông tướng, (số nhiều) hàm (súc vật); má, hàm dưới; má lợn (làm đồ ăn), (số nhiều) hàm ê tô, hàm kìm, nhép miệng thèm thuồng; nhép miệng ngon lành, ((thường) số nhiều) chỗ nứt nẻ, làm nứt nẻ, nứt nẻ, nẻ