{postulate} , (toán học) định đề, nguyên lý cơ bản, yêu cầu, đòi hỏi, (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề, coi như là đúng, mặc nhận, (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y, (+ for) đặt điều kiện cho, quy định
{given conditions}
{data} , số nhiều của datum, ((thường) dùng như số ít) số liệu, dữ kiện; tài liệu, cứ liệu (cung cấp những điều cần thiết)
{予見}
{foresight} , sự thấy trước, sự nhìn xa thấy trước; sự lo xa, đầu ruồi (súng)
{foreknowledge} , sự biết trước, điều biết trước
{divination} , sự đoán, sự tiên đoán; sự bói toán, lời đoán đúng, lời đoán giỏi; sự đoán tài