{rod} , cái que, cái gậy, cái cần, cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt, gậy quyền, cần câu ((cũng) fishing rod), người câu cá ((cũng) rod man), sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m), (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que, (từ lóng) súng lục, (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn, (xem) pickle, (xem) kiss, tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân, (xem) rule, (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi