{battle} , trận đánh; cuộc chiến đấu, chiến thuật, trận loạn đả, đánh hộ cho người nào hưởng; làm cỗ sẵn cho ai, trận thắng do tài chỉ huy, trận đánh do đánh giỏi và dũng cảm, chiến đấu, vật lộn
{game} , trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...), (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi), (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván (bài, cờ...), trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé, ý đồ, mưu đồ, thú săn; thịt thú săn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy (thiên nga), (thể dục,thể thao) không sung sức, (thể dục,thể thao) sung sức, có những tham vọng cao hơn, nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu, (xem) play, anh thắng cuộc, việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi, việc làm đã thất bại, đánh bạc, thua bạc khánh kiệt, như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ, có nghị lực, bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
{bout} , lần, lượt, đợi, cơn (bệnh); chầu (rượu), cuộc vật lộn, cuộc chiến đấu; cuộc đọ sức, nhân dịp này