{laugh} , tiếng cười, cười, cười vui, cười cợt, cười, cười nhạo, cười coi thường, cười để xua đuổi, cười để gạt bỏ (cái gì), cười át đi, cười mà tránh đi (khó khăn...), cười xoà, cười khi xem xét, cười khi thảo luận (vấn đề gì), cười vào mặt ai, chế diễu ai, chế nhạo ai, cười thầm, đang vui trở nên buồn, đang cười lại mếu, bêu rếu ai để mọi người cười làm cho toà không còn nghe được người người ấy khai nữa, cười người nào để cho bỏ một thói gì đi, (tục ngữ) cười người chớ khá cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười
{smile} , nụ cười; vẻ mặt tươi cười, mỉm cười, cười tủm tỉm; cười, cười để xua tan, mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên, lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới, cười để khiến ai làm việc gì