{furniture} , đồ đạc (trong nhà), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang bị (của máy móc, tàu bè), (ngành in) cái chèn, lanhgô, (từ cổ,nghĩa cổ) yên cương (ngựa), tiền, sách vở, trí thức và óc thông minh
{fixtures}
{utensil} , đồ dùng, dụng cụ (chủ yếu là đồ dùng trong gia đình)
{treasure} , bạc vàng, châu báu, của cải; kho của quý, (nghĩa bóng) của quý, vật quý, người yêu quý; người được việc, tích luỹ, để dành, trữ (của cải, châu báu...), (nghĩa bóng) quý trọng, coi như của quý, trân trọng giữ gìn