{mellow} , chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả), dịu, êm, ngọt giong (rượu vang), xốp, dễ cày (đất), dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh), chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình), ngà ngà say, chếnh choáng, vui vẻ, vui tính, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc, làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả), làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu), làm cho xốp (đất), làm dịu (màu sắc; âm thanh...), làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình), (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng, làm cho vui vẻ, làm cho vui tính, chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả), trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu), trở thành xốp (đất), dịu đi (màu sắc, âm thanh...), trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng, trở nên vui vẻ, trở nên vui tính
{mature} , chín, thành thực, trưởng thành, cẩn thận, chín chắn, kỹ càng, (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn), làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...), chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện, mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)
{fully developed}
{ripe} , chín, chín muồi, chín chắn, trưởng thành, đỏ mọng (như quả chín), đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi, (tục ngữ) sớm nở tối tàn, (thơ ca) chín, làm chín