{name} , tên, danh, danh nghĩa, (chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng, danh nhân, dòng họ, muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra, không có một đồng xu dính túi, đặt tên; gọi tên, định rõ; nói rõ, chỉ định, bổ nhiệm, đặt theo tên (của người nào), không thể sánh với, không thể để ngang hàng với
{nominate} , chỉ định, chọn, bổ nhiệm, giới thiệu, cử, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hội nghị đề cử người ra tranh ghế tổng thống, gọi tên, đặt tên, mệnh danh, (từ hiếm,nghĩa hiếm) định (nơi gặp gỡ, ngày...)
{designate} , được chỉ định, được bổ nhiệm (nhưng chưa chính thức nhận chức), chỉ rõ, định rõ, chọn lựa, chỉ định, bổ nhiệm, đặt tên, gọi tên, mệnh danh