{evil} , xấu, ác, có hại, (xem) one, cái xấu, điều ác; tội lỗi; cái (có) hại; điều tai hại, tai hoạ, (từ cổ,nghĩa cổ) bệnh tràng nhạc
{足}
{foot} , chân, bàn chân (người, thú...), bước chân, cách đi, (quân sự) bộ binh, chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối, phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m), âm tiết ((thơ ca)), (thực vật học) gốc cánh (hoa), cặn bã ((thường) foot), đường thô ((thường) foots), (foots) (như) footlights, ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai, đang cầu cạnh ai, đứng thẳng, lại khoẻ mạnh, có công ăn việc làm, tự lập, làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai, (xem) fall, biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai, (xem) ball, chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững, gần đất xa trời, đè đầu cưỡi cổ ai, (xem) feet, suy bụng ta ra bụng người, (xem) put, (xem) put, phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai, (xem) set, đã đẻ (ngựa cái), bị khiêng đi để chôn, đặt chân lên, thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất), (thông tục) thanh toán (hoá đơn), (thông tục) cộng, cộng gộp, đi bộ, nhảy, (thông tục) nhảy, nhảy múa, đi bộ, chạy, lên tới, tới mức, tổng cộng tới
{pace} , bước chân, bước, bước đi; nhịp đi; tốc độ đi, tốc độ chạy, nước đi (của ngựa); cách đi, nước kiệu (ngựa), nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển, đi nhanh, ăn chơi, phóng đãng, theo kịp, sánh kịp, (xem) mend, thử tài ai, thử sức ai, cho ai thi thố tài năng, dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua), nêu gương cho (ai) theo, tiên tiến nhất, thành công vượt bực, đi từng bước, bước từng bước, chạy nước kiệu (ngựa), bước từng bước qua, đi đi lại lại; đo bằng bước chân, dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua), mạn phép, xin lỗi (khi không đồng ý)
{gait} , dáng đi
{leg} , chân, cẳng (người, thú...), chân (bàn ghế...), ống (quần, giày...), nhánh com,pa, cạnh bên (của tam giác), đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn, (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu), (từ lóng) kẻ lừa đảo, cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng, kiệt sức, sắp chết, (xem) feel, (xem) get, đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên, giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn, đi (chạy) nhanh hơn ai, (xem) keep, cúi đầu chào, không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình, (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai, (xem) best, bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên, (thông tục) nhảy, khiêu vũ, (thông tục) ra khỏi giường, tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ, chạy đi, bỏ chạy, đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm), to leg it đi mau, chạy mau
{脚}
{leg} , chân, cẳng (người, thú...), chân (bàn ghế...), ống (quần, giày...), nhánh com,pa, cạnh bên (của tam giác), đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn, (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu), (từ lóng) kẻ lừa đảo, cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng, kiệt sức, sắp chết, (xem) feel, (xem) get, đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên, giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn, đi (chạy) nhanh hơn ai, (xem) keep, cúi đầu chào, không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình, (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai, (xem) best, bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên, (thông tục) nhảy, khiêu vũ, (thông tục) ra khỏi giường, tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ, chạy đi, bỏ chạy, đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm), to leg it đi mau, chạy mau
{葦}
{reed} , (thực vật học) sậy, tranh (để lợp nhà), (thơ ca) mũi tên, (thơ ca) ống sáo bằng sậy, thơ đồng quê, (âm nhạc) lưỡi gà, (số nhiều) nhạc khí có lưỡi gà, (nghành dệt) khổ khuôn, go, người không thể nhờ cậy được; vật không thể dựa vào được, dựa vào một cái gì không chắc chắn, nhờ cậy người nào không có thế lực, lợp tranh (mái nhà), đánh (cỏ) thành tranh, (âm nhạc) đặt lưỡi gà (vào nhạc khí)