{effective} , có kết quả, có hiệu lực, có kết quả, có tác động, có ảnh hưởng; gây ấn tượng, đủ sức khoẻ (để tòng quân...), có thật, thật sự, người đủ sức khoẻ (để tòng quân...), lính chiến đấu, số quân thực sự có hiệu lực, tiền kim loại (trái với tiền giấy)
{fruitful} , ra nhiều quả, có nhiều quả, sai quả, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiều, có kết quả, thành công, có lợi, mang lợi
{worthwhile} , quan trọng, thú vị hoặc đáng bỏ thời gian, tiền của hoặc nỗ lực; đáng giá; bõ công
{worth} , giá, đáng giá, đáng, bõ công, có, làm hết sức mình, không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì, giá; giá cả, số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy), giá trị