{port} , cảng, (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn, (Ê,cốt) cổng thành, (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...), (hàng hải), (như) porthole, (kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...), đầu cong của hàm thiếc (ngựa), dáng, bộ dạng, tư thế, (quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám), (quân sự) cầm chéo (súng, để khám), rượu pooctô, rượu vang đỏ ((cũng) port wine), (hàng hải) mạn trái (tàu), (định ngữ) trái, bên trái, (hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái, lái sang phía trái (tàu)
{seaport} , hải cảng, thành phố cảng
{塊鉱}
{lump ore}
{廻向}
{Buddhist memorial service}
{開坑}
{opening of mine}
{開校}
{opening school}
{邂逅}
{chance meeting}
{海溝}
{deep} , sâu, khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm, sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm, ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào, trầm, sẫm, thẫm, thắm (màu sắc), vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)..., (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh, gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn, (quân sự) đứng thành năm hàng, liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh, nổi nóng, nổi giận, phát cáu, đại tang, sâu, muộn, khuya, nhiều, (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi, (thơ ca) (the deep) biển cả, ((thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương), vực thẳm, vực sâu, (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm, giữa
{開講}
{beginning series of one's lectures}
{starting new course}
{回航}
{navigation} , nghề hàng hải, sự đi biển, sự đi sông, tàu bè qua lại
{cruise} , cuộc đi chơi biển (bằng tàu thuỷ), cuộc tuần tra trên biển, đi chơi biển (bằng tàu thuỷ), tuần tra trên biển, xe tắc xi đang đi chậm kiếm khách, bay với tốc độ tiết kiệm xăng nhất (máy bay)