{exemplification} , sự minh hoạ bằng thí dụ; thí dụ minh hoạ, sự sao; bản sao (một văn kiện)
{exemplum}
{model} , kiểu, mẫu, mô hình, (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu, (thông tục) người giống hệt; vật giống hệt, người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng), người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách xem); quần áo mặc làm mẫu, vật mẫu, mẫu mực, gương mẫu, làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn, (+ after, on, upon) làm theo, làm gương, bắt chước, làm nghề mặc quần áo làm nẫu; mặc làm mẫu
{example} , thí dụ, ví dụ, mẫu, gương mẫu, gương, cái để làm gương, tiền lệ, lệ trước, vật so sánh, cái tương đương, dùng làm thí dụ, dùng làm mẫu; dùng làm gương