luôn bận tâm / để ý đến người xung quanh để tránh phiền hà hoặc để không gây xích mích giữa mình và đối phương; cư xử để không phật lòng người xung quanh ; dè dặt trong cư xử; do dự ; cảm thấy căng thẳng/ gò bó trong việc cư xử với đối phương
気兼ねしない: : cảm thấy thoải mái, cư xử tự nhiên không khách sáo , không phải dè dặt
気兼ねせずに何でも言ってください : :Có gì anh cứ nói đừng ngại gì cả nhé !
気兼ねせずに別の医者の意見を求める: :không chần chừ hỏi tìm ý kiến của Bác Sỹ khác
気兼ねなくリーダーシップを発揮する: : phát huy tài lãnh đạo không một chút gò bó