{concern} , (+ with) sự liên quan tới, sự dính líu tới, (+ in) lợi, lợi lộc; phần, cổ phần, việc, chuyện phải lo, sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại; sự quan tâm, hãng buôn, xí nghiệp; công việc kinh doanh, (thông tục) cái, vật (gì), không biết gì đến, không quan tâm gì đến, liên quan, dính líu tới; nhúng vào, lo lắng, băn khoăn; quan tâm, về việc, đối với, về phần tôi, đối với tôi
{affect} , làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến, làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng, làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh), (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động, bổ nhiệm, giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ, có hình dạng, thành hình, dùng, ưa dùng, thích, thích ăn mặc quần áo hào nhoáng, (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm, (tâm lý học) sự xúc động
{involve} , gồm, bao hàm, làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng, ((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì), đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo, cuộn vào, quấn lại
{罹る}
{suffer from}
{懸かる}
{be suspended from}
{be trapped}
{架かる}
{easel} , giá vẽ (của hoạ sĩ); giá bảng đen
{hang} , sự cúi xuống, sự gục xuống, dốc, mặt dốc, cách treo (một vật gì), ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói, (thông tục) bất chấp, cóc cần, treo, mắc, treo cổ (người), dán (giấy lên tường), gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...), treo, bị treo, bị mắc, (hanged) bị treo cổ, cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng, nghiêng, đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà, quanh quẩn, quanh quất, sắp đến, đến gần, do dự, lưỡng lự, có ý muốn lùi lại, chùn lại, tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau, rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng, nghiêng, cúi, do dự, lưỡng lự, lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn, dựa vào, tuỳ vào, bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói), trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi), thõng xuống, lòng thòng, (từ lóng) ở, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...), đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau, có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận), treo lên, (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm), nổ chậm (súng), trôi đi chậm chạp (thời gian), lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai, treo (tranh...) ngang tầm mắt
{掛かる}
{take (e.g. time, money, etc)}
{hang} , sự cúi xuống, sự gục xuống, dốc, mặt dốc, cách treo (một vật gì), ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói, (thông tục) bất chấp, cóc cần, treo, mắc, treo cổ (người), dán (giấy lên tường), gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...), treo, bị treo, bị mắc, (hanged) bị treo cổ, cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng, nghiêng, đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà, quanh quẩn, quanh quất, sắp đến, đến gần, do dự, lưỡng lự, có ý muốn lùi lại, chùn lại, tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau, rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng, nghiêng, cúi, do dự, lưỡng lự, lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn, dựa vào, tuỳ vào, bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói), trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi), thõng xuống, lòng thòng, (từ lóng) ở, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...), đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau, có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận), treo lên, (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm), nổ chậm (súng), trôi đi chậm chạp (thời gian), lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai, treo (tranh...) ngang tầm mắt