{attachment} , sự gắn, sự dán; sự buộc, sự cột (vật gì với vật khác), cái dùng để buộc, vật bị buộc (vào vật khác), lòng quyến luyến, sự gắn bó, (pháp lý) sự bắt (người); sự tịch biên, sự tịch thu (tài sản, hàng hoá), (kỹ thuật) đồ gá lắp, phụ tùng
{appendage} , vật phụ thuộc, phần phụ thuộc, vật thêm vào, phần thêm vào, (giải phẫu) phần phụ
{annex} , phụ vào, phụ thêm, thêm vào, sáp nhập, thôn tính lãnh thổ...)/'æneks/, phần thêm vào; phụ chương, phụ lục nhà phụ, chái