{expectations} , (Econ) Kỳ vọng; dự tính.+ Là các quan điểm hay sự tin tưởng vào các giá trị tương lai của các biến số kinh tế.
{anticipation} , sự dùng trước, sự hưởng trước, sự thấy trước, sự biết trước, sự đoán trước; sự dè trước, sự chặn trước, sự liệu trước, sự lường trước, sự làm trước; sự nói trước, sự thúc đẩy, sự mong đợi, sự hy vọng, sự chờ đợi, (y học) sự xảy ra trước lúc, sự xảy ra trước kỳ hạn bình thường, (âm nhạc) âm sớm
{calculation} , sự tính, sự tính toán, kết quả tính toán, sự cân nhắc, sự đắn đo; sự tính toán hơn thiệt, sự trù liệu, sự trù tính, sự tính
{estimate} , 'estimeit/, sự đánh giá, sự ước lượng, số lượng ước đoán, bản kê giá cả (thầu khoán), dự thảo ngân sách, đánh giá; ước lượng
{plan} , sơ đồ, đồ án (nhà...), bản đồ thành phố, bản đồ, mặt phẳng (luật xa gần), dàn bài, dàn ý (bài luận văn...), kế hoạch; dự kiến, dự định, cách tiến hành, cách làm, vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...), làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...), đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến, đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến