{bag} , bao, túi, bị, xắc, mẻ săn, (động vật học) túi, bọng, bọc, vú (bò), chỗ húp lên (dưới mắt), (số nhiều) của cải, tiền bạc, (số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...), người gầy giơ xương, người toàn xương, kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên, chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn, (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn, cùng kế, (xem) let, cuốn gói trốn đi, thắng ai, đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế, tất cả không để lại cái gì, bỏ vào túi, bỏ vào bao, (săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được, thu nhặt, (thông tục) lấy, ăn cắp, phồng lên, nở ra, phùng ra, (hàng hải) thõng xuống (buồm), đi chệch hướng (thuyền),(ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ, gặt (lúa) bằng liềm
{satchel} , túi; cặp da (để đựng sách)
{briefcase} , cái cặp để giấy tờ, tài liệu
{basket} , cái rổ, cái giỏ, cái thúng, tay cầm của roi song; roi song; roi mây, (định ngữ) hình rổ, hình giỏ, (định ngữ) bằng song, bằng mây, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đùa cợt) rất có duyên, rất dễ thương, những phần tử ưu tú; cái chọn lọc nhất, cái ngon nhất, cái ngon lành nhất, bỏ vào rổ, bỏ vào giỏ, bỏ vào thùng