{cross} , cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập), đạo Cơ,đốc, dấu chữ thập, hình chữ thập, dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t), nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan, bội tính, sự tạp giao; vật lai giống, sự pha tạp, (từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp, cây thánh giá của Đức Chúa, Bắc đẩu bội tinh hạng năm, hội chữ thập đỏ, đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết), chéo nhau, vắt ngang, (thông tục) bực mình, cáu, gắt, đối, trái ngược, ngược lại, lai, lai giống, (từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương, tức điên lên, qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua, gạch ngang, gạch chéo, xoá, đặt chéo nhau, bắt chéo, gặp mặt, cham mặt (một người ở ngoài đường), cưỡi (ngựa), viết đè lên (một chữ, một trang đã viết), cản trở, gây trở ngại, tạp giao, lai giống (động vật), vượt qua, đi qua, gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau, gạch đi, xoá đi, đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua, tạp giao, lai giống, (tôn giáo) làm dấu chữ thập, móc ngón tay vào nhau để cầu may, làm dấu thánh giá, chợt nảy ra trong óc, cho người nào tiền, thưởng tiền người nào, gặp ai, ngáng trở kế hoạch của ai, (xem) Styx, (xem) sword
{pass} , đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua, (nghĩa bóng) trải qua, chuyển qua, truyền, trao, đưa, (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành, qua đi, biến đi, mất đi; chết, trôi đi, trôi qua, được thông qua, được chấp nhận, thi đỗ, xảy ra, được làm, được nói đến, bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết, (+ over, by) bỏ qua, lờ đi, (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài, (pháp lý) được tuyên án, (+ upon) xét xử, tuyên án, lưu hành, tiêu được (tiền), (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu, qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua, quá, vượt quá, hơn hẳn, thông qua, được đem qua thông qua, qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...), duyệt, đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao, (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...), cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...), phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...), hứa (lời...), trôi qua, đi qua, đi mất, chết, qua đời, đi qua, đi ngang qua, bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ, được coi là; có tiếng là, chết ((cũng) to pass one's checks), mất đi, biến mất (cảm giác...), diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành, đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...), đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì), đi tiếp, (thực vật học) chết, qua đời, (thông tục) say không biết trời đất gì, mê đi, bất tỉnh, băng qua, chết, làm lơ đi, bỏ qua, chuyền tay, chuyền theo vòng, đi vòng quanh, cuộn tròn, đi qua, trải qua, kinh qua, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ, đái, sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học), hoàn cảnh gay go, tình thế gay go, giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...), (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm), trò gian dối, trò bài tây, sự đưa tay qua (làm thôi miên...), (xem) bring, xảy ra, (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai, đèo, hẽm núi, (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước), (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được, cửa thông cho cá vào đăng, (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán, (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh