{brass} , đồng thau, đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ, (the brass) (âm nhạc) kèn đồng, (từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược, (từ lóng) tiền bạc, (kỹ thuật) cái lót trục, ống lót, bằng đồng thau, (xem) care, (từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề, đi vào vấn đề cụ thể, (từ lóng) thanh toán, trả hết