{commonness} , tính chất chung, tính chất công, tính chất công cộng, tính thông thường, tính phổ biến, tính phổ thông, tính tầm thường, tính thô tục
{community} , dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...), phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...), sở hữu cộng đồng, sở hữu chung, (the community) công chúng, xã hội, câu lạc bộ khu vực, đồng ca, sự hát tập thể