{proud} , ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện; đáng tự hào, tự trọng, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ, tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...), hãng (ngựa...), thịt mọc lồi lên ở vết thương, (thông tục) trọng vọng, trọng đãi
{arrogant} , kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn
{haughty} , kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn
{轟然}
{roaring} , tiếng gầm, tiếng nổ đùng đùng, tiếng ầm ầm, tiếng la hét, tiếng thở khò khè (ngựa ốm), ầm ĩ, om sòm, náo nhiệt, (thông tục) sôi nổi, nhộn nhịp; thịnh vượng, rất tốt, khu vực bâo ở Đại tây dương (từ 40 đến 50 độ vĩ bắc)